Chuyển tới nội dung

Ngữ pháp tiếng Đức: Giới từ

Ngữ pháp tiếng Đức: Giới từ

Ngữ pháp tiếng Đức: Giới từ

Mỗi giới từ sẽ diễn tả một trường hợp cụ thể, và mỗi giới từ lại đi với cách chia Danh từ riêng.

1. Giới từ + Akkusativ

- um, um... herum, durch, ...entlang
Ví dụ: Er geht um das Haus (herum). (Chủ đề là về ngôi nhà)
Gehen Sie durch den Tunnel und dann die Straße entlang! (Bạn hãy đi qua đường hầm và sau đó đi dọc con đường).

- für, gegen, ohne
Ví dụ: Ohne dich haben wir keine Chance gegen die andere Mannschaft (không có bạn chúng ta sẽ chẳng có cơ hội nào với các đội khác)
Radfahren ist gut für die Gesundheit (xe đạp tốt cho sức khỏe).

[Best_Wordpress_Gallery id="9" gal_title="ngu phap"]

2. Giới từ + Dativ

- aus, aus ... heraus
Ví dụ: Er kommts aus dem Haus (heraus). (Nó đi ra từ trong nhà)

- außer
Ví dụ: Außer mir war niemand auf der Straße (Ngoài tôi ra thì không có ai trên đường cả)

- bei, zu, bis zu
Ví dụ: Ich fahre zu einer Freundin, und bleibe bis zum Sonntag bei ihr. (Tôi đến nhà cô ấy và ở đó đến Chủ Nhật).

- mit, nach
Ví dụ: Nach der Arbeit fuhr sie mit dem Bus nach Hause (Sau khi tan làm cô ấy đi về nhà bằng xe bus).

- seit
Ví dụ: Maria lernt seit einem Jahr Deutsch (Maria học tiếng Đức từ 1 năm nay).

- von, von...aus
Ví dụ: Von der Kreuzung (aus) ist es nicht mehr weit. (Kể từ ngã tư thì nó không xa)

- ...zufolge
Ví dụ: Dem Bericht zufolge ist das Produkt sehr zu empfehlen (Theo báo cáo thì sản phẩm này rất được khuyến khích).

3. Giới từ + Genitiv

- aufgrund/ auf Grund, wegen
Ví dụ: Aufgrund/Wegen der schlechten Vorbereitung fiel der Unterricht aus. (Vì sự chuẩn bị tệ nên tiết học không thành công)

- trotz, ungeachtet
Ví dụ: Das Flugzeug startete trotz/ungeachtet aller Warnungen (Chuyến bay bắt đầu mặc cho tất cả những lời cảnh báo).

- anstelle/an Stelle/statt
Ví dụ: Anstelle eines Badeurlaubs machten sie Urlaub in den Bergen. (Thay vì đi nghỉ ở biển, họ đi nghỉ trên núi)
Statt der Suppe brachte der Kellner mir einen Salat. (Thay vì súp, người phục vụ mang cho tôi salat)

- beiderseits, diesseits, jenseits, entlang, oberhalb, unterhalb, außerhalb
Ví dụ: Entlang/Diesseits des Flusses stehen Bäume (Dọc theo con sông có rất nhiều cây)

- links, rechts, nördlich, östlich, südlich, westlich, unweit
Ví dụ: Er wohnt östlich/unweit der Grenze. (Ông ấy sống ở phía Đông/phía xa biên giới)

- während
Ví dụ: Sie lernten sich während der Konferenz kennen. (Họ làm quen trong buổi hội thảo)

4. Giới từ + Akkusativ/Dativ

- an, auf, über, unter
Ví dụ: Er legt das Buch auf den Tisch (Wohin - Akkusativ) (Anh ta đặt cuốn sách lên trên bàn - hành động tác động lên 1 vật khác)
Das Buch liegt auf dem Tisch (Wo - Dativ) (Quyển sách nằm trên bàn) (không có hành động tác động).

- hinter, neben, vor, zwischen
Ví dụ: Er geht vor das Haus (Anh ta đi trước nhà - có chuyển động)
Er steht vor dem Haus (Anh ta đứng trước nhà - không có chuyển động).

TRUNG TÂM TIẾNG ĐỨC NDF
Trụ sở chính: P705,CT2A, Tòa nhà Housinco, Lương Thế Vinh, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Tầng 6, tòa nhà 285 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 02462531338 – Hotline: 0947 090 888
Website: www.ndf.vn
FB: https://www.facebook.com/tiengduc/

Đánh giá bài viết
1 bầu chọn / trung bình: 5
5882
Lượt xem

Bài viết khác

Bạn đang tìm hiểu Học tiếng Đức & Du học Đức?

Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẵn lòng tư vấn và đưa ra phương án phù hợp nhất.

Đăng ký ngay
dang ky ngay