Ngữ pháp tiếng Đức: Tiền tố (Präfix)
Ngữ pháp tiếng Đức: Tiền tố (Präfix)
Tiền tố được chia thành hai nhóm là đầu tố tách rời (Verbzusatz) và nhóm tiếp đầu ngữ không tách rời (Vorsilbe)
1- Các đầu tố
Khi đọc sẽ được nhấn mạnh và khi chia được đặt vào cuối câu. Các đầu tố biến đổi ý chính của động từ gốc (xem bảng BEDEUTUNG DER PRÄFIXE) -> nehmen (lấy), annehmen (nhận), einnehmen (uống thuốc)
• Đầu tố là giới từ như:
ab-, an-, auf-, aus-, bei-, durch-, ein-, entgegen-, entlang-, gegen-, gegenüber-, hinter-, in-, mit-, nach-, vor-, wider-, zu-, zuwider-, zwischen-
• Đầu tố là trạng từ như:
abwärts-, auseinander-, beisammen-, davon-, davor-, dazu-, dazwischen-, empor-, fort-, her-, heraus-, herbei-, herein-, hin-, hinaus-, hindurch-, hinein-, hintenüber-, hinterher-, hinüber-, nebenher-, nieder-, rückwärts-, umher-, voran-, voraus-, vorbei-, vorher-, vorweg-, weg-, weiter-, wieder-, zurück-, zusammen-, zuvor-
• Đầu tố là tính từ như: có hai cách viết -> dính hay rời
blank putzen/blankputzen, glatt hobeln/glatthobeln, klein schneiden/ kleinschneiden; kalt stellen/kaltstellen,
kaputt machen/kaputtmachen, leer essen/leeressen, krankschreiben, freisprechen, (sich) kranklachen; festnageln, heimlichtun, kürzertreten, richtigstellen, schwerfallen, heiligsprechen
• Đầu tố là động từ như: kennen lernen, spazieren gehen, sitzen bleiben, bleiben lassen, laufen lassen, stehen bleihen, stecken bleiben, schätzen lernen………
• Đầu tố là danh từ như: Angst machen, Anklang finden, Auto fahren, Rad fahren, Ski fahren, Zug fahren, Bescheid wissen, Bezug nehmen, Einspruch erheben, Feuer fangen, Folge leisten, Fuß fassen, Fußball spielen,
Karten spielen……………
• Đầu tố là “từ” như: eis-: eislaufen, heim-: heimzahlen, irre-: irreführen, kopf-: kopfstehen, leid-: leidtun, not-:nottun, pleite-: pleitegehen, preis-: preisgeben, stand-: standhalten, statt-: stattfinden, teil-: teilnehmen, wett-:wettmachen, wunder-: wundernehmen
2- Các tiếp đầu ngữ:
Là đầu tố không tách rời và sẽ biến đổi ý chính của động từ gốc -> suchen (kiếm, tìm), besuchen (thăm viếng), versuchen (thử, tìm cách)
be-, emp-, ent-, er-, ge-, hinter-, miss-, ver-, zer-
3- Nhóm lưỡng lự, lúc thì đầu tố, lúc thì đầu vĩ ngữ như:
durch-, über-, unter-, um-, wider-, wieder-
• Khi tách rời sẽ có nghĩa đen, và được nhấn mạnh khi đọc -> ‘durchbrechen (bẽ gảy)
• Khi không tách rời thường có nghĩa bóng, gốc động từ được nhấn mạnh -> durch’brechen (bay xuyên qua)
Nguồn: https://deutsch.lingolia.com
TRUNG TÂM TIẾNG ĐỨC NDF
Trụ sở chính: P705,CT2A, Tòa nhà Housinco, Lương Thế Vinh, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Tầng 6, tòa nhà 285 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 02462531338 – Hotline: 0947 090 888
Website: www.ndf.vn
FB: https://www.facebook.com/tiengduc/
Ngữ pháp tiếng Đức: Giới từ
16/06/2016Ngữ pháp: Số nhiều
16/06/2016Ngữ pháp: 6 thì trong tiếng Đức
03/06/2016Bạn đang tìm hiểu Học tiếng Đức & Du học Đức?
Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẵn lòng tư vấn và đưa ra phương án phù hợp nhất.
Đăng ký ngay