Ngữ pháp tiếng Đức: Kasus (Các cách trong tiếng Đức)
![Ngữ pháp tiếng Đức: Kasus (Các cách trong tiếng Đức)](https://ndf.vn/media/cache/data/old/anh-tin-tuc/pic-faelle-kasus-mowicpopolsku-de-350x275-cr-800x300.jpg)
Ngữ pháp tiếng Đức: Kasus (Các cách trong tiếng Đức)
1. Chức năng
a. Với động từ: Vì trong tiếng Đức, các thành phần của câu có thể đứng ở các vị trí khác nhau, vì vậy Cách (Kasus) dùng để phân biệt các bổ ngữ
Ví dụ:
Kasus (Cách) | Alex | schenkt | seiner Freundin | einen Fotoapparat |
Wer? Nominativ-Ergänzung (Bổ ngữ cách 1) | Verb (Động từ) | Wem? Dativ-Ergänzung (Bổ ngữ cách 3) | Was? Akkusativ-Ergänzung (Bổ ngữ cách 4) |
Kasus | Seiner Freundin | gefällt | das Geschenk |
Wem? Dativ-Ergänzung (Bổ ngữ cách 3) | Verb (Động từ) | Was? (Bổ ngữ cách 1) |
b. Với giới từ:
Präposition (Giới từ) | Kasus (Cách) | ||
Er denkt oft | an | ihren letzten Urlaub | Akkusativ |
Das ist ein Geschenk | zu | ihrem Geburtstag | Dativ |
Er schenkt ihn ihr | statt | eines CD-Players | Genitiv |
2. Công thức
Trong tiếng Đức, ta thường nhận biết được các cách thông qua dấu hiện của cách nhờ mạo từ hay tính từ
maskulin (giống đực) | neutral (giống chung) | feminin (giống cái) | plural (số nhiều) | |
Nominativ (Cách 1) | der Tag | das Jahr | die Woche | die Tage/Jahre/Wochen |
Akkusativ (Cách 4) | den Tag | das Jahr | die Woche | die Tage/Jahre/Wochen |
Dativ (Cách 3) | dem Tag | dem Jahr | der Woche | den Tagen/Jahren/Wochen |
Genitiv (Cách 2) | des Tages | des Jahres | der Woche | der Tage/Jahre/Wochen |
Các danh từ số nhiều cách 3 thường kết thúc với đuôi –n (Tagen, Jahren, Wochen) (xem N-Deklination). Ngoại trừ các danh từ khi chuyển dạng số nhiều thêm đuôi –s ví dụ: mit den Autos.
TRUNG TÂM TIẾNG ĐỨC NDF
Trụ sở chính: P705,CT2A, Tòa nhà Housinco, Lương Thế Vinh, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Tầng 6, tòa nhà 285 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 02462531338 – Hotline: 0947 090 888
Website: www.ndf.vn
FB: https://www.facebook.com/tiengduc/
![Ngữ pháp tiếng Đức: So sánh](https://ndf.vn/media/cache/data/old/anh-tin-tuc/Bildschirmfoto-2013-11-17-um-13.30.23-cr-800x500.jpg)
Ngữ pháp tiếng Đức: So sánh
16/06/2016![Ngữ pháp: Số nhiều](https://ndf.vn/media/cache/data/old/anh-tin-tuc/faf9297d691a23e8aefe3b647eebaeb0-cr-800x500.jpg)
Ngữ pháp: Số nhiều
16/06/2016![Ngữ pháp tiếng Đức: Giới từ](https://ndf.vn/media/cache/data/old/anh-tin-tuc/ngu-350x350-cr-800x500.jpg)
Ngữ pháp tiếng Đức: Giới từ
16/06/2016![Ngữ pháp tiếng Đức: N-Deklination](https://ndf.vn/media/cache/data/old/anh-tin-tuc/NDeklination-350x350-cr-800x500.jpg)
Ngữ pháp tiếng Đức: N-Deklination
16/06/2016![Ngữ pháp tiếng Đức: Tiền tố (Präfix)](https://ndf.vn/media/cache/data/old/anh-tin-tuc/verben-zusammengesetzt-trennbar-350x350-cr-800x500.jpg)
Ngữ pháp tiếng Đức: Tiền tố (Präfix)
16/06/2016![Ngữ pháp: 6 thì trong tiếng Đức](https://ndf.vn/media/cache/data/old/anh-tin-tuc/tafel_grammatik-d400d2af-cr-800x500.jpg)
Ngữ pháp: 6 thì trong tiếng Đức
03/06/2016Bạn đang tìm hiểu Học tiếng Đức & Du học Đức?
Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẵn lòng tư vấn và đưa ra phương án phù hợp nhất.
Đăng ký ngay![dang ky ngay](static/girl.png)